Ngân hàng HDBank
- Swift Code: HDBCVNVX
- Telex:
- Địa chỉ trụ sở chính: 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận I, TP. Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: 0862 915 916
- Số Fax: 0862 915 900
- Website: www.hdbank.com.vn
- Email: info@hdbank.com.vn
-
Giờ mở cửa Ngân hàng HDBank
Ngày Thứ Sáng Chiều Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ 6 Thứ Bảy Chủ nhật
HDBank sau hơn 25 năm hình thành và phát triển đã gặt hái đươc nhiều thành tựu, có những bước phát triển không ngừng. Được biết đến là một trong những ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam với số vốn điều lệ là 8.100 tỷ đồng,tổng tài sản gần 100.000 tỷ đồng, đội ngũ nhân viên hơn 6.000 người, cùng mạng lưới hoạt động trên 3.000 điểm giao dịch tài chính, 220 điểm giao dịch ngân hàng trên cả nước.
HDBank đã xác định rõ tầm nhìn trong tương lai, tiếp tục định hướng phát triển trở thành ngân hàng đa năng hiện đại. Với hệ thống công nghệ hiện đại, qui mô hoạt động rộng khắp cả nước tại các vùng kinh tế trọng điểm, HDBank cung cấp nhiều sản phẩm dịch vụ về tài chính doanh nghiệp và cá nhân phong phú, trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: công nghiệp, nông nghiệp, thương mại dịch vụ... Trong chiến lược phát triển sắp tới, HDBank tiếp tục định hướng trở thành ngân hàng đa năng hiện đại, hoạt động hiệu quả hàng đầu Việt Nam, có mạng lưới quốc tế và được khách hàng tự hào tin dùng.
HDBank “cam kết lợi ích cao nhất” cho mọi khách hàng.
Chi nhánh Ngân hàng HDBank tại các tỉnh thành
- Hà Nội (55)
- Hồ Chí Minh (61)
- Nghệ An (6)
- Đắk Lắk (3)
- Đồng Nai (32)
- Quảng Ninh (1)
- Hải Phòng (3)
- Hà Tĩnh (1)
- Đã Nẵng (5)
- Hải Dương (2)
- Vĩnh Long (1)
- Gia Lai (1)
- Lâm Đồng (1)
- Kiên Giang (1)
- Long An (2)
- Khánh Hòa (3)
- Bắc Ninh (1)
- Bà Rịa - Vũng Tàu (5)
- An Giang (3)
- Bình Thuận (1)
- Lào Cai (1)
- Tây Ninh (1)
- Sóc Trăng (1)
- Cà Mau (1)
- Đồng Tháp (1)
- Bình Dương (8)
- Cần Thơ (4)
Tỷ giá hôm nay (20/11/2024)
Mã | Giá Mua | Giá Bán |
---|---|---|
usd | 24,456.91 | 24,803.76 |
gbp | 30,399.69 | 30,394.05 |
eur | 26,467.41 | 27,533.04 |
sgd | 18,268.76 | 18,921.32 |
cny | 2,061.40 | 2,828.50 |
jpy | 166.65 | 174.15 |
hkd | 2,191.55 | 2,437.27 |
aud | 16,118.88 | 16,750.55 |
cad | 17,894.86 | 18,519.94 |
rub | 16,705.09 | 17,021.50 |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |